Tham khảo Công_chúa_Leonore,_Nữ_Công_tước_xứ_Gotland

  1. “Prinsessan Madeleine har lämnat Sverige” [Công chúa Madeleine rời khỏi Thụy Điển] (bằng tiếng tiếng Thụy Điển). Dagens Nyheter. 25 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “Công chúa Thụy Điển sinh bé gái đầu lòng”. sbtn.tv. ngày 22 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  3. “Công chúa Thụy Điển sinh bé gái tại New York”. sbtn.tv. ngày 21 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  4. (tiếng Anh)“H.R.H. Princess Madeleine gave birth to a daughter on ngày 20 tháng 2 năm 2014”. SwedenAbroad. ngày 21 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  5. (tiếng Anh)“Princess Madeleine of Sweden gives birth to a daughter in NYC”. UPI.com. ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  6. (tiếng Anh)“Press conference with Mr Christopher O'Neill”. Kungahuset.se. ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  7. (tiếng Anh)“Swedish princess gives birth in NYC far from home”. Dailymail.co.uk. ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  8. (tiếng Anh)“Princess Madeleine gives birth to baby girl”. Hellomagazine.com. ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  9. 1 2 (tiếng Anh)“H.R.H. Princess Leonore Lilian Maria, Duchess of Gotland” (Thông cáo báo chí). Hoàng gia Thụy Điển. ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  10. (tiếng Thụy Điển)“Här är hon - Prinsessan Leonore”. Svt.se. ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  11. (tiếng Thụy Điển)“Swedish Constitution's Order of Succession], §4:"As § 2 of the 1809 Constitution Act expressly states that the King shall always be of the pure evangelical faith, such as in the unaltered Augsburg Confession, and the Uppsala Meeting decision of the year 1593 adopted and explained, thus shall also Princes and Princesses of the Royal House be brought up in the same faith and within the kingdom. Member of the Royal Family not professing this faith, would be from all rights of succession excluded"”. Lagen.nu. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  12. (tiếng Anh)“Princess Madeleine gives birth to a daughter - The Local”. Thelocal.se. ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  13. “The Te Deum thanksgiving service in connection with Princess Madeleine's delivery” (bằng tiếng Anh). Hoàng gia Thụy Điển. 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  14. “The Royal Family attend a Te Deum thanksgiving service in the Royal Chapel” [Gia đình Hoàng gia đến dự lễ tạ ơn Te Deum tại Nhà nguyện Hoàng gia] (bằng tiếng Anh). Hoàng gia Thụy Điển. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  15. (tiếng Thụy Điển)H.R.H. Công chúa Leonore sẽ được rửa tội tại Nhà nguyện Hoàng gia thuộc Cung điện Drottningholm vào ngày 8 tháng 6 năm 2014
  16. “Faddrar” [Cha mẹ đỡ đầu] (bằng tiếng Thụy Điển). Hoàng gia Thụy Điển. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  17. “Dopklänning” [Lễ phục rửa tội] (bằng tiếng Thụy Điển). Hoàng gia Thụy Điển. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  18. Johansson, Charlotta (25 tháng 2 năm 2014). “Chris O'Neill: Ett namn vi tycker väldigt mycket om” [Chris O'Neill: Một cái tên mà chúng tôi rất thích] (bằng tiếng Thụy Điển). svt.se. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  19. (tiếng Thụy Điển)Charlotta Johansson (ngày 27 tháng 2 năm 2014). “Chris O'Neill: Ett namn vi tycker väldigt mycket om - Nyheter”. SVT.se. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  20. (tiếng Thụy Điển)“Därför blev det Leonore Lilian Maria | Nyheter | Aftonbladet”. Aftonbladet.se. ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  21. “Drottningen och Prinsessan Leonore möter påven Franciskus i Vatikanstaten” [Hoàng hậu và Công chúa Leonore diện kiến Giáo hoàng Phanxicô tại thành Vatican]. Hoàng gia Thụy Điển trên Instagram. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  22. “The Royal Family's Attire” [Trang phục của Gia đình Hoàng gia] (bằng tiếng Anh). Hoàng gia Thụy Điển. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  23. Barcelona, Ainhoa (22 tháng 2 năm 2016). “Madeleine of Sweden invites little princesses to the palace for a dream tea party” [Madeleine của Thụy Điển mời các tiểu công chúa đến cung điện dùng tiệc trà trong mơ] (bằng tiếng Anh). Hello!. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  24. Davis, Caris (22 tháng 2 năm 2016). “Tea and Tiaras at the Palace! Princess Madeleine Throws a Fairy-Tale Bash for Sick Children” [Trà Và Vương Miện Tại Cung điện! Công chúa Madeleine Tổ chức Tiệc Cổ Tích Cho Trẻ Em Bị Bệnh] (bằng tiếng Anh). People. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  25. Gardell, Veronica (3 tháng 6 năm 2016). “Pappa Chris: "Hon är en wild monkey"” [Bố Chris: "Cô bé là một chú khỉ hoang dã"] (bằng tiếng Thụy Điển). svt.se. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
Công chúa Leonore, Nữ Công tước xứ Gotland
Sinh: 20 tháng 2, 2014
Hoàng gia Thụy Điển
Trống
Danh hiệu cuối cùng được tổ chức bởi
Hoàng tử Oscar
Nữ Công tước xứ Gotland
2014–nay
Đương nhiệm
Kế vị
Tiền nhiệm
Công chúa Madeleine
Danh sách kế vị ngai vàng hoàng gia Thụy Điển
Vị trí thứ 7
Kế nhiệm
Hoàng tử Nicolas

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Công_chúa_Leonore,_Nữ_Công_tước_xứ_Gotland http://ca.hellomagazine.com/royalty/2014022117118/... http://us.hellomagazine.com/royalty/2016022229942/... http://www.people.com/people/package/article/0,,20... http://www.swedenabroad.com/en-GB/Embassies/Riga/C... http://www.upi.com/Entertainment_News/2014/02/21/S... http://www.aftonbladet.se/nyheter/article18444840.... http://www.dn.se/nyheter/sverige/prinsessan-madele... http://www.kungahuset.se/dopet/dopet/dopklanning.4... http://www.kungahuset.se/dopet/dopet/faddrar.4.5c5... http://www.kungahuset.se/royalcourt/mediacentre/pr...